BẢNG GIÁ THIẾT KẾ, XÂY DỰNG

 

 

Kính gửi : Qúy khách hàng và đối tác :
BẢNG GIÁ CHI PHÍ TƯ VẤN THIẾT KẾ

(áp dụng từ tháng 01 năm 2103 cho đến khi có bảng giá mới)
 
I / THIẾT KẾ KIẾN TRÚC, KẾT CẤU, ĐIỆN, NƯỚC….
 
CÁC GÓI THIẾT KẾ
STT
Danh mục hồ sơ
Mô tả nội dung hồ sơ
Hồ sơ tron Gói thiết kế đồng/m2
40.000
60.000
80.000
100.000 -> 150.000
 
1
Hồ sơ phối cảnh
Phối cảnh mặt tiền
 
2
Hồ sơ kiến trúc
+ Mặt bằng kỹ thuật các tầng.
+ Các mặt đứng triển khai.
+ Các mặt cắt kỹ thuật thi công.
 
3
Hồ sơ kiến trúc mở rộng
+ Mặt bằng trần giả.
+ Mặt bằng lát sàn;
+ Mặt bằng bố trí đồ nội thất.
Không
Không
 
4
Hồ sơ nội thất
+ Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà.
Không
Không
 
5
Hồ sơ nội thất triển khai
+ Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất.
+ Triển khai các chi tiết trang trí tường, vườn cảnh...
Không
Không
Không
 
6
Hồ sơ chi tiết cấu tạo
Thang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công trình.
Không
Không
 
7
Hồ sơ kết cấu
+ Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt
+ Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng
+ Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm.

Không
 
8
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E
+ Bố trí điện công trình.
+ Cấp thoát nước công trình.
+ Hệ thống thông tin liên lạc
 
9
Phần thiết kế cảnh quan sân vườn
+ Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
+ Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ.
+ Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác
Không
Không
Không
 
 
10
Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng
+ Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình.
Không
Không
 
 
11
Giám sát tác giả
+ Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế.
+ Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất.
2 lần
3 lần
5 lần
 
6 lần
 
 
 
  • Đơn giá chưa gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình.
+ Nhà biệt thự phố, nhà phố 2 – 3 mặt tiền  cộng thêm 5.000 vnđ/m2
+ Nhà biệt thự đơn lập, biệt thự vườn đơn giá cộng thêm 20.000 vnđ/m2
  • Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn trên 120 m2 và nhỏ hơn 280 m2.
+ Tổng diện tích sàn nhỏ hơn 120 m2 giá cộng thêm 5.000/m2
+ Tổng diện tích sàn từ 280 m2 trở lên giá cộng thêm 5.000 vnđ/m2
·         Đơn giá trên có thể thay đổi tùy khu vực, thay đổi theo kiến trúc riêng………..
 
  • Loại công trình khác :
            + Cà phê , Bar, karaoke, nhà hàng : 80.000 vnđ/m2 (Hồ sơ đầy đủ )
          + Văn phòng ( Kiến trúc, kết cấu, điện, nước… : 80.000 vnđ/m2 , nội thất : 80.000 vnđ/m2 )
 
(Khi có nhu cầu xin quý khách liên hệ :  Hotline : 0944.755.866 để được giải đáp nhanh nhất  )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 
 
II / THIẾT KẾ NỘI THẤT :
CÁC GÓI THIẾT KẾ
STT
Danh mục hồ sơ
Mô tả nội dung hồ sơ
Hồ sơ trong Gói thiết kế
50.000
60.000
100.000- > 150.000
1
Hồ sơ bố trí nội thất
Vị trí bố trí đồ nội thất (tủ, bàn, giường…)
2
Hồ sơ phối cảnh nội thất
Phối cảnh 3d hình dáng, màu sắc, trang trí …
 
3
Hồ sơ chi tiết
Kích thướt cao, rộng, sâu…
   
4
Dự toán thi công
Dự toán khối lượng, đơn giá thi công nội thất.
 
  • Đơn giá chưa gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình. Loại công trình khác tính theo % suất đầu tư.
  • Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn trên 120 m2 và nhỏ hơn 280 m2.
+ Tổng diện tích sàn nhỏ hơn 120 m2 giá cộng thêm 5.000/m2
+ Tổng diện tích sàn từ 280 m2 trở lên giá cộng thêm 5.000 vnđ/m2
·         Đơn giá trên có thể thay đổi tùy khu vực, thay đổi theo kiến trúc riêng………..
 
Ngoài ra chúng tôi còn có giải pháp thiết kế riêng từng hạng mục :
·         Phối cảnh 3D mặt tiền : 1.500.000 vnđ/góc View , Nội thất : 1000.000 vnđ/View.
·         Thiết kế kiến trúc : Mặt bằng các tầng, mặt cắt, mặt đứng 2.000.000 vnđ/bộ.
·         Thiết kế kết cấu : Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt, Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng, Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm. 2.00.000 vnđ/ bộ.
·         Thiết kế điện, nước : Bố trí điện, nước, hố ga… 2.000.000/ bộ.
 
         (Khi có nhu cầu xin quý khách liên hệ :  Hotline : 0944.755.866 để được giải đáp nhanh nhất  )
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ

A. Đơn giá xây dụng phần vật tư và nhân công phần thô :
Loại công trình
(ĐVT)
Nhà phố - nhà liên kế
(đồng/m2)
Văn phòng – Biệt thự
(đồng/m2)
Đơn giá xây dựng phần thô.
2.500.000 -> 2.700.000
2.700.000 -> 2.900.000
 
B. Hạng mục xây dựng :
- Đào hố móng, Thi công móng từ đầu cọc ép, cọc khoan nhồi trở lên.
- Xây bể tự hoại, hố ga bằng gạch thẻ.
- San nền và đổ bê tông sàn BTCT tầng trệt.
- Xây dựng đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn bằng bê tông cốt thép tất cả các tầng, sân thượng và mái. Lợp ngói (nếu có).
- Xây tô tất cả các tường bao che, tường ngăn, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống.
- Đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thô bằng gạch thẻ.
- Lắp đặt hệ thống ống luồn, dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha).
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nguội âm tường (Không bao gồm hệ thống ống nước nóng).
- Nhân công và vật tư cho tất cả dừng lại ở phần thô.
 
C. Vật tư sử dụng:
- Thép: Vinakyoei, Pomina
- Cát, đá: Theo tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam.
- Gạch xây: Gạch Tuynen.
- Xi măng: Holcim cho công tác Bêtông, Hà Tiên 1 cho công tác xây tô.
- Dây điện: CADIVI hoặc tương đương.
- Dây anten, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương.
- Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm: sino hoặc tương đương.
- Ống nước : Bình Minh hoặc tương đương.
- Vì kèo: Sắt hộp (nếu có)
 
D. Đơn giá hoàn thiện vật tư và nhân công được tính dự toán chi tiết.
***Ghi chú***
- Đơn giá xây dựng phần thô trên không bao gồm chi phí gia cố nền như Cọc ép, cọc khoan nhồi, cừ tràm, không bao gồm chi phí gia cố vách tầng hầm đối với công trình có tầng hầm. Không bao gồm chi phí giàn giáo ngoài, chi phí trắc đạc đối với công trình nhà văn phòng. Các chi phí này sẽ được báo giá kèm theo khi lập dự toán công trình. Đơn giá trên áp dụng cho các công trình có mặt tiền đường rộng, xe tải chở vật tư có thể vào được. Trong trường hợp hẻm nhỏ phải sử dụng thêm phương tiện xe ba gác chuyển vật tư vào công trình thì sẽ tính thêm hao hụt vật tư tính trên m3 đối với xi măng, gạch, cát, đá (phần hao hụt này có thể lên đến 70% nếu hẻm quá nhỏ).
 
- Đơn giá trên áp dụng để khái toán mức đầu tư cho công trình để chủ nhà có thể dự trù kinh phí. Do công trình xây dựng mang tính chất đặc thù (không có sản phẩm tương tự, không sản xuất hàng loạt, xây dựng tại địa điểm công trình,…), đơn giá xây dựng ảnh hưởng bởi mức độ đầu tư, qui mô công trình, mật độ xây dựng, địa điểm xây dựng, điều kiện thi công, sự thay đổi chính sách của Nhà nước,… Do đó, nên cần phải lập dự toán chi tiết để xác định tổng kinh phí chính xác.
 
- Đơn giá chưa gồm thuế VAT nếu quý khách cần xuất hóa đơn thì các đơn vị cung ứng xuất hóa đơn trực tiếp cho chủ nhà (nếu có).
 
 
Xin chân thành cảm ơn và rất mong sự hợp tác !
 

Thông tin liên hệ


Đ/c: 702 Nguyễn Duy Trinh, P.Bình Trưng Đông, Q.2, TP.HCM.
Xưởng sx: 719/1 Đỗ Xuân Hợp, P.Phú Hữu, Q9.TP HCM
Đt: (08) 37 438 089 –
Fax: (08)37 438 089.
Hotline: 0944 755 866
Email: Khangthinhtc@gmail.com

Copyright © KHANG THỊNH | All Rights Reserved | Designed by Khang Thịnh